Outlander Sport CVT là phiên bản Base của Outlander Sport, phiên bản CVT mang đầy đủ tính chất, dáng dấp và những ưu điểm vượt trội của dòng xe 5 chỗ gầm cao tuy nhiên có một số sự khác biệt so với bản cao cấp Outlander Sport CVT Premium. Mời Bạn xem các thông số kĩ thuật và trang thiết bị của 2 xe.
Động Cơ | Đơn Vị | CVT | CVT Premium |
Loại Động Cơ | I4 2.0L DOHC MIVEC | ||
Hệ Thống Nhiên Liệu | Xăng, 16 xupap, Trục cam đôi Gasoline, 16 valve, DOHC | ||
Dung tích xy lanh | cc | 1.998 | |
Công suất cực đại | ps/rpm | 150/6000 | |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 197/4200 | |
Tốc độ cực đại | Km/h | 193 | 193 |
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 58 | |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | |||
Hộp số | Số tự động vô cấp | Số tự động vô cấp | |
Truyền Động | Cầu Trước | ||
Hệ Thống Treo Trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | ||
Hệ Thống Treo Sau | Đa liên kết với thanh cân bằng | ||
Lốp Trước/Sau | 215/60R17 | ||
Phanh Trước | Đĩa 16 inch | ||
Phanh Sau | Đĩa 16 inch | ||
Kích Thước Và Trọng Lượng | Đơn Vị | CVT | CVT Premium |
Chiều dài toàn thể | mm | 4295 | |
Chiều ngang toàn thể | mm | 1770 | |
Chiều cao toàn thể | mm | 1625 | |
Khoảng cách 2 cầu xe | mm | 2670 | |
Khoảng cách 2 bánh xe trước | mm | 1525 | |
Khoảng cách 2 bánh xe sau | mm | 1530 | |
Bán kính quay vòng | m | 5,3 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 195 | |
Trọng lượng không tải | kg | 1350 | 1350 |
Sức chở | người | 5 |
TRANG THIẾT BỊ XE Mitsubishi Outlander Sport
Loại Xe | CVT | CVT Premium |
BÊN NGOÀI | ||
Đèn pha dạng thấu kính | Halogen HID | |
Đèn sương mù | x | x |
Hệ thống mở rộng góc chiếu sáng khi rẽ | - | x |
Điều chỉnh độ cao đèn pha | Chỉnh tay | Tự động |
Đèn LED ban ngày | - | x |
Kính chiếu hậu chỉnh điện | x | Gập điện tích hợp đèn báo rẽ, sưởi | |
Đèn phanh lắp trên cao | x | |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | |
Gạt kính sau | x | |
Sưởi kính sau | x | x |
Kính cửa màu sậm | x | x |
Tay nắm cửa cùng màu thân xe | x | x |
Giá nóc | x | x |
Chắn bùn | x | x |
Cửa sổ trời Panorama | - | x |
Mâm bánh xe | Hợp Kim 17 inch | |
Cánh lướt gió mui xe tích hợp đèn phanh LED | x | |
BÊN TRONG | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | x | |
Màn hình hiển thị đa thông tin | x | |
Kính cửa điều khiển điện | x | |
Máy điều hòa | Tự Động | Tự Động |
Tay lái | Trợ lực điện với cột lái tự đổ khi xảy ra va chạm/ Nút điều chỉnh âm thanh trên vô lăng | |
Giá để ly | x | |
Ngăn chứa vật dụng cửa trước | x | |
Hệ thống âm thanh | Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, USB, 4 loa | |
Ghế lái chỉnh điện 8 hướng | - | x |
Tấm ngăn khoang hành lý | x | |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | x | |
Cơ cấu căng đai tự động | Hàng ghế trước | |
Bọc ghế | Nỉ cao cấp chống thấm | Da |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | 55 89x | |
Hệ thống phân phối lực phanh điên tử EBD | x | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp | x | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | x | |
Khóa cửa từ xa | x | |
Hệ thống chống tăng tốc đột ngột | x | |
Hệ thống khóa/mở cửa thông minh | - | x |
Khởi động bằng nút bấm | - | x |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | x |
Hàng ghế sau với 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, gập 40:60 | x | x |
Quý khách hàng quan tâm vui lòng xem xe Mitsubishi Outlander Sport phiên bản cao cấp TẠI ĐÂY
Mọi thông tin chi tiết về giá và sản phẩm vui lòng liên hệ Hotline : 0903 86 55 89
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét