Mitsubishi Mirage số sàn có những tính năng vượt trội về thiết kế cũng như động cơ tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường. Với giá xe hợp lý 440 triệu cùng với những khuyến mại hấp dẫn từ Đại Lý Mitsubishi Trung Thượng, Mitsubishi Mirage số sàn là sự lựa chọn phù hợp cho bạn và gia đình. Xe có kích thước nhỏ gọn bán kính quay vòng nhỏ sẽ giúp cho bạn dễ dàng quay đầu xe, tìm chỗ đậu xe trong thành phố đông đúc, di chuyển dễ dàng trong các ngõ ngách nhỏ hẹp, các gara nhỏ. Hệ thống âm thanh Mitsubishi Mirage số sàn cũng được trang bị khá hiện đại, đầu CD 2 Din hỗ trợ kết nối đa dạng USB, AUX, BlUETOOTH...
Mitsubishi Mirage số sàn màu bạc
Mitsubishi Mirage số sàn màu đỏ mận
Mitsubishi Mirage số sàn màu trắng ngọc
Mitsubishi Mirage số sàn màu vàng chanh
Mitsubishi Mirage số sàn màu xám
Mitsubishi Mirage số sàn màu xanh
Xe Mitsubishi Mirage màu tím đã có mặt tại Việt Nam
Nội Thất Mitsubishi Mirage số sàn:
Nội thất xe Mitsubishi Mirage số sàn rộng rãi, ghế bọc nỉ cao cấp
Đồng hồ động cơ Mitsubishi Mirage số sàn tiện ích, tích hợp màn hình đa thông tin
Đồng hồ báo mức tiêu hao nhiên liệu trung bình
Đồng hồ cảnh báo nhiên liệu, giúp bạn chủ động trong công việc
Đồng hồ nhắc nhở lịch bảo dưỡng xe
Nội thất Mitsubishi Mirage số sàn
Đầu Mitsubishi Mirage số sàn 2 Din, hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, USB...
Vô lăng xe Mitsubishi Mirage số sàn, trợ lực điện giúp tạo cảm giác lái tốt, vận hành linh hoạt êm ái
Mitsubishi Mirage số sàn vận hành linh hoạt và dễ dàng điều khiển???
+ Bán kính quay vòng tốt nhất phân khúc
Mitsubishi Mirage số sàn có bán kính quay vòng tối thiểu 4,6m - tốt nhất trong phân khúc - giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng, ngay cả những nơi chật hẹp trong thành phố.
+ Dễ dàng quan sát với cột chữ A nhỏ
Thiết kế cột chữ A phía trước nhỏ mang lại tầm nhìn rộng thoáng từ vị trí lái, giúp người điều khiển bao quát được điều kiện đường xá và lái xe dễ dàng hơn
+ Tay lái trợ lực điện EPS (Electric Powered Steering)
Hệ thống trợ lực điện cho phép điều khiển tay lái nhẹ nhàng ở tốc độ thấp cũng như ổn định ở tốc độ cao, nâng cao khả năng điều khiển chính xác của hệ thống lái. Ngoài ra, trục lái có thể điều chỉnh độ cao cho vị trí điều khiển xe thoải mái nhất.
Ngoại Thất Mitsubishi Mirage số sàn :
Mitsubishi Mirage số sàn màu bạc
Mitsubishi Mirage số sàn màu đỏ mận
Xe Mitsubishi Mirage số sàn có 6 màu: Vàng chanh, Đỏ mận, Trắng ngọc, Xanh, Xám, Bạc
Xe Mitsubishi Mirage số sàn tại triển lãm ô tô ở Thái Lan
Xe Mitsubishi Mirage số sàn màu xanh
Mitsubishi Mirage số sàn màu xám tại Mitsubishi Trung Thượng
Mitsubishi Mirage số sàn Thiết kế tinh tế, nhỏ gọn giúp bạn dễ dàng tìm chỗ đậu xe trong thành phố
Cụm đèn hậu xe Mitsubishi Mirage số sàn thanh lịch, thể thao
Độ An Toàn Cao.
+ Đạt tiêu chuẩn an toàn cao nhất (5-star)
Mitsubishi Mirage số sàn đã được tổ chức ANCAP (Úc) đánh giá đạt mức an toàn cao nhất trong các thử nghiệm va chạm.
+ Khung xe RISE (Reinforced Impact Safety Evolution)
Khung xe RISE trên xe Mitsubishi Mirage số sàn không những mang lại khả năng bảo vệ tốt nhất cho hành khách và người đi đường mà còn đạt được trọng lượng tối ưu nhờ vào việc sử dụng vật liệu mới - thép siêu cứng 980MPa.
+ Túi khí đôi (phiên bản số sàn chỉ có 01 túi khí phía người lái)
+ Hệ thống phanh chống bó cứng (ABS)
Hệ thống phanh ABS của Mirage với 4 cảm biến và 4 kênh tác động sẽ kiểm soát lực phanh chính xác đến từng bánh xe, hạn chế hiện tượng bánh xe bị khóa cứng,
cho phép người lái kiểm soát vô lăng để điều khiển xe tránh chướng ngại vật ngay cả khi phanh gấp.
+ Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hoạt động cùng với hệ thống phanh ABS, hệ thống EBD sẽ phân bố lực phanh giữa các bánh xe trước và sau tùy thuộc tải trọng của xe, từ đó rút ngắn quãng đường phanh trong mọi điều kiện tải trọng.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE Mitsubishi Mirage
Kích Thước Và Trọng Lượng | Đơn Vị | Số Sàn | Số Tự Động |
Chiều dài toàn thể | mm | 3710 |
Chiều ngang toàn thể | mm | 1665 |
Chiều cao toàn thể | mm | 1500 |
Khoảng cách 2 cầu xe | mm | 2450 |
Khoảng cách 2 bánh xe trước | mm | 1430 |
Khoảng cách 2 bánh xe sau | mm | 1415 |
Bán kính quay vòng | m | 4,6 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 160 |
Trọng lượng không tải | kg | 820 | 850 |
Tổng trọng lượng | kg | 1280 | 1310 |
Sức chở | người | 5 |
Động Cơ | Đơn Vị | Số Sàn | Số Tự Động |
Loại Động Cơ | | 3A92 DOHC MIVEC (3 xylanh) |
Hệ Thống Nhiên Liệu | | Xăng, 12 xupap, Trục cam đôi Gasoline, 12 valve, DOHC |
Dung tích xy lanh | cc | 1.193 |
Công suất cực đại | ps/rpm | 78/6000 |
Mô men xoắn cực đại | N.m/rpm | 100/4000 |
Tốc độ cực đại | Km/h | 170 | 167 |
Dung tích thùng nhiên liệu | L | 35 |
TRUYỀN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO |
Hộp số | | Số sàn 5 cấp | Số tự động vô cấp |
Truyền Động | | Cầu Trước |
Hệ Thống Treo Trước | | Kiểu Macpherson |
Hệ Thống Treo Sau | | Thanh Xoắn |
Lốp Trước/Sau | | 175/55R15 |
Phanh Trước | | Đĩa 13 inch |
Phanh Sau | | Tang trống 7 inch |
TRANG THIẾT BỊ XE Mitsubishi Mirage
Loại Xe | MIRAGE số tự động | MIRAGE số sàn |
BÊN NGOÀI |
Đèn pha | Halogen kính trong |
Đèn sương mù | x | --- |
Kính chiếu hậu | Chỉnh Điện |
Đèn phanh lắp trên cao | x |
Gạt kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe |
Gạt kính sau | x |
Sưởi kính sau | x | --- |
Mâm bánh xe | Hợp Kim 15 inch |
BÊN TRONG |
Đồng hồ tốc độ động cơ | x |
Màn hình hiển thị đa thông tin | x |
Kính cửa điều khiển điện | x |
Máy điều hòa | Tự Động | Chỉnh Tay |
Tay lái | Trợ lực điện với cột lái tự đổ khi xảy ra va chạm |
Giá để ly | x |
Ngăn chứa vật dụng cửa trước | x |
Tấm che nắng phía tài xế với gương trang điểm và ngăn đựng giấy tờ | x |
Hệ thống âm thanh | Đầu DVD, màn hình cảm ứng 6.1 inch hỗ trợ kết nối Bluetooth, AUX, USB, 4 loa | Đầu CD, 2 Din/mp3, hỗ trợ kết nốiUSB, AUX, Bluetooth, 2 loa |
Bọc ghế | Nỉ |
Dây đai an toàn tất cả các ghế | x |
Cơ cấu căng đai tự động | Ghế tài xế |
Túi Khí | Túi khí đôi | Túi khí dành cho tài xế |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x |
Hệ thống phân phối lực phanh điên tử EBD | x |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | x |
Khóa cửa từ xa | x |
Hệ thống khóa/mở cửa thông minh | x | --- |
Khởi động bằng nút bấm | x | --- |
Hệ thống mã hóa động cơ | x | --- |
Hàng ghế sau với 3 tựa đầu có thể điều chỉnh độ cao, gập 40:60 | x | --- |
HÃY GỌI CHO CHÚNG TÔI ĐỂ CÓ GIÁ XE TỐT HƠN. TRÂN TRỌNG!