Với việc phải di chuyển trong thành phố đông dân cư, việc tắc đường xảy ra thường xuyên, lúc này việc sử dụng chiếc xe với hộp số tự động sẽ giúp ích rất nhiều cho người sử dụng. Đáp ứng yêu cầu phục vụ khách hàngMitsubishi đã cho ra phiên bản cao cấp của dòng xe bán tải - Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu, xe sử dụng hộp số tự động thông minh với chế độ ghi nhớ phong cách người lái giúp sang số dễ dàng đồng thời tiết kiệm nhiên liệu. Nội thất xe Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu nổi bật với 2 tông màu, hệ thống âm thanh với đầu CD hỗ trợ kết nối USB/Bluetooth/AUX. Nếu bạn đang quan tâm đến dòng xe bán tải Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu này hãy đến với Đại lý Mitsubishi Trung Thượng, chúng tôi sẽ mang đến cho bạn những chiếc xe chất lượng được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan với giá cả cạnh tranh nhất thị trường.
Ngoại Thất Mitsubishi Triton máy dầu 1 cầu :
Mitsubishi Triton máy dầu 1 cầu màu bạc sang trọng, cá tính
Đầu xe Mitsubishi Triton máy dầu 1 cầu, số tự động
THÔNG SỐ KĨ THUẬT | ||||
Loại Xe | Mitsubishi Triton số sàn 2 cầu | Mitsubishi Triton số tự động 2 cầu | Mitsubishi Triton số sàn 1 cầu | Mitsubishi Triton 1 cầu số tự động |
Kích thước tổng thể (mm) | 5280 x 1815 x 1780 | 5280 x 1815 x 1780 | 5280 x 1815 x 1780 | |
Khoảng cách 2 cầu xe (mm) | 3000 | |||
Khoảng cách 2 bánh xe trước/sau (mm) | 1520/1515 | 1520/1515 | ||
Kích thước khoang hàng (mm) | 1520 x 1470 x 475 | |||
Bán kính quay vòng (m) | 5,9 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 205 | 200 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1835 | 1850 | 1705 | 1735 | |
Tổng tải trọng (kg) | 2870 | 2900 | 2760 | ||
Số chỗ ngồi (người) | 5 | |||
Loại động cơ | 4D56 DID | 4D56 DID | ||
Hệ thống nhiên liệu | Phun dầu điện tử, tăng áp | Phun dầu điện tử | ||
Dung tích xy lanh (cc) | 2477 | 2477 | ||
Công suất cực đại (ps/rpm) | 178/4000 | 136/4000 | ||
Mô men xoắn cực đại (kg.m/rpm) | 4000/2000 | 324/2000 | ||
Tốc độ cực đại (km/h) | 175 | 179 | 167 | 169 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 75 | |||
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Tự động 5 cấp, INVEC II với chế độ thể thao | Số sàn 5 cấp | Số tự động 5 cấp | |
Truyền động | 2 cầu - Super Select | 1 Cầu - Easy Select | 1 cầu - Easy Select | |
Lốp xe trước/sau | 245/65R17 | 245/70R16 | 245/70R16 | |
Mức tiêu hao nhiên liệu ở điều kiện chuẩn (L/100km) | 6,6 | 6,6 |
ĐỘNG CƠ :
Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu máy dầu sử dụng động cơ DID 2.5 phun dầu điện tử tăng áp, giúp xe vận hành mạnh mẽ, bền bỉ động thời tiết kiệm nhiên liệu chỉ với 6,6l/100km
HỘP SỐ:
Hộp số tự động thông minh INVEC - II của Mitsubishi Triton sẽ ghi nhớ phong cách lái của tài xế và điều chỉnh thích hợp sao cho xe đi ở chế độ tiết kiệm nhiên liệu nhất, đồng thời mang đến sự tiện dụng cho người lái. Cùng với đó là chế độ lái SPORT MODE - chế độ lái thể thao của Mitsubishi Triton mang lại cảm giác lái chủ động khi sang số như xe số sàn, giúp bạn dễ dàng vượt xe khác hoặc vượt qua dốc cao, dài.
HỆ THỐNG CẦU:
Hệ thống chuyển cầu của Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu rất linh hoạt - hệ thống Super select sẽ giúp bạn chuyển từ 1 cầu sang 2 cầu ngay cả khi xe đang chạy với vận tốc cao 100 Km/h. Hệ thống chuyển cầu trực tiết Super Select đã được kiểm nghiệm và chứng thực qua rất nhiều cuộc đua nổi tiếng trên thế giới như cuộc đua danh tiếng Dakar - Rally mà tại đó hãng Mitsubishi đã luôn đạt được vị trí cao. Hệ thống chuyển cầu trực tiếp này có 3 chế độ:
+ Bạn sẽ sử dụng chế độ 1 cầu khi di chuyển trên các cung đường bình thường trong thành phố, hay các đường ngoại ô mà điều kiện mặt đường tương đối tốt. Lúc này chỉ có các bánh sau dẫn động giúp cho xe của bạn vận hành êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
HỆ THỐNG TREO:
Hệ thống treo trước của Mitsubishi Triton số tự động 1 cầu sử dụng hệ thống treo độc lập, thanh xoắn kép cùng với lò xo nhún giúp xe vận hành êm ái và có độ ổn định cao. Hệ thống treo sau sử dụng hệ thống nhíp cho khả năng chịu lực ấn tượng ngay cả khi xe của bạn đầy tải.
TRANG THIẾT BỊ | ||||
Loại Xe | Mitsubishi Triton số sàn 2 cầu | Mitsubishi Triton số tự động 2 cầu | Mitsubishi Triton số sàn 1 cầu | Mitsubishi Triton máy dầu 1 cầu số tự động |
Đèn pha | Bi-xenon, Projector | Halogen | |||
Đèn sương mù | x | x | x | |
Đèn pha tự động | x | - | - | |
Đèn Led chiếu sáng ban ngày | x | - | - | |
Đèn pha điều chỉnh được độ cao | x | - | - | |
Gương chiếu hậu | Chỉnh/gập điện, mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | Chỉnh điện, mạ crôm | ||
Tay nắm cửa ngoài mạ crôm | x | |||
Lưới tản nhiệt | Viền mạ crôm | Mạ crôm | Màu đen | |
Ốp vè trang trí | x | - | ||
Bậc lên xuống hông xe kiểu ống | x | - | ||
Tấm chắn bùn | x | |||
Cản trước màu thân xe | x | |||
Đèn phanh lắp trên cao | x | - | ||
Gạt kính trước thay đổi theo tốc độ xe | x | |||
Gương chiếu hậu mạ crôm, tích hợp đèn báo rẽ | x | - | ||
Sưởi kính sau | x | |||
Mâm bánh xe hợp kim | 17 inch | 16 inch | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | x | - | ||
Đồng hồ tốc độ động cơ | x | |||
Tay lái 4 chấu | Bọc da | Urethan | ||
Gác tay ghế sau với giá để ly | x | - | ||
Kính cửa điều khiển điện | x | |||
Máy điều hòa | Tự động | Chỉnh tay | ||
Tay nắm cửa trong | Mạ crôm | Màu đen | ||
Hệ thống khóa cửa trung tâm | x | |||
Ngăn để kính mát | x | - | ||
Ngăn chứa vật dụng trung tâm | x | - | ||
Giá để ly | x | - | ||
Hệ thống loa | 4 loa | 2 loa | ||
Ghế bọc nỉ | x | |||
Dây đai an toàn tất cả các ghế | x | |||
Túi khí an toàn | 2 túi khí | - | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | x | - | ||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | x | - | ||
Khóa cửa từ xa | x | - | ||
Cản sau mạ crôm | x | - |
Đỏ, Bạc, Xám, Đen, Trắng, Nâu
Mitsubishi Triton màu đỏ
\
Mitsubishi Triton màu nâu
Mitsubishi Triton màu xám
Mitsubishi Triton màu đen
Mitsubishi Triton màu Trắng
Mitsubishi Triton màu xanh rêu
Mitsubishi Triton màu Bạc
Mọi thông tin chi tiết về giá và sản phẩm vui lòng liên hệ Hotline : 0903 86 55 89
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét